1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1

Câu 1:

Họ tất cả nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\) là

Câu 2:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\},\)liên tục trên các khoảng \(\left( { – \infty ;1} \right);\left( {1; + \infty } \right)\)và có bảng xét dấu đạo hàm \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1Số điểm cực của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

Câu 3:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {2x – 1} \right) < 2\)

Câu 4:

Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng \(V = 12\), diện tích đáy \(B = 4\) là

Câu 5:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 – 2x} \right)\) là:

Câu 6:

Nghiệm của phương trình \({2^{x – 1}} = 8\) là

Câu 7:

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx = 5} \) và \(\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx = – 7} \). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {\left[ {3f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

Câu 8:

Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} – 6{\text{z}} + 18 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {\left( {{z_1} + {z_2}} \right)^2}\) bằng

Câu 9:

Trong không gian\(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 3z – 1 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?

Câu 10:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\overrightarrow u = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow v = \left( {0; – 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của véctơ tích có hướng của hai véctơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \).

Câu 11:

Cho số phức \(z = 2i + 1\). Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) trên mặt phẳng tọađộ?

Câu 12:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x – 1}}\) là:

Câu 13:

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {2{a^2}} \right)\) bằng

Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên.Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1

Câu 15:

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{{ – 2}} = \frac{{z – 1}}{2}\). Điểm nào dưới đây không thuộc \(\Delta \)?

Câu 16:

Cho số nguyên dương \(n\) và số tự nhiên \(k\) thỏa mãn \(0 \leqslant k \leqslant n\), \(C_n^k\) là số các tổ hợp chập \(k\) của \(n\) phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 17:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = 3a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số \(y = {2022^x}\) là

Câu 19:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?

Câu 20:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(5\pi {a^2}\) và bán kính đáy bằng \(a\). Độ dài đường sinhcủa hình nón đã cho bằng:

Câu 21:

Nếu \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 6} \) thì \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

Câu 22:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 1\) và \({u_2} = 4\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Câu 23:

Khẳng định nào sau đây là đúng

Câu 24:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

Câu 25:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} – 3x\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng

Câu 26:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

Câu 27:

Xét tất cả các số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({\log _2}a = {\log _{16}}\left( {ab} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 28:

Cho hình lập phương \(ABCD:) A'B'C'D'\). Góc giữa đường thẳng \(AB\) và \(B'D'\) bằngĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1

Câu 29:

Cho \(\int\limits_0^6 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 10\) và \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 7\) thì \(\int\limits_4^6 {f\left( x \right){\text{d}}x} \) bằng:

Câu 30:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ – 2}},\) \({d_2}:\frac{{x + 2}}{{ – 2}} = \frac{{y – 1}}{{ – 1}} = \frac{z}{2}.\) Xét sự tương đối của hai đường thẳng đã cho.

Câu 31:

Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = 2 – i\). Số phức \(w = {z_1}\overline {{z_2}} + {z_2}\) có phần thực bằng

Câu 32:

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC:) A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều và \(AB = 4\) (tham khảo hình vẽ).Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1Khoảng cách từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\) bằng

Câu 33:

Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả cùng màu bằng

Câu 34:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( {2;1;1} \right)\) và \(C\left( {1;2;3} \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \(BC\) có phương trình là

Câu 35:

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left[ {{{\log }_3}\left( {{x^2} + 1} \right) – {{\log }_3}\left( {x + 21} \right)} \right]\left( {16 – {2^{x – 1}}} \right) \geqslant 0?\)

Câu 36:

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f(x)\) được cho như hình vẽ sauĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} – f''\left( x \right).f\left( x \right)\) và trục \(Ox\) là:

Câu 37:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = 21\), \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\text{d}}x} = 9\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {3x} \right){\text{d}}x} \).

Câu 38:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy, góc \(\widehat {SBD} = 60^\circ \). Thể tích khối chóp đã cho bằng

Câu 39:

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \({z^2} + 4az + {b^2} + 2 = 0\), (\(a,\,\,b\) là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực \(\left( {a;\,b\,} \right)\)sao cho phương trình đó có hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\) thỏa mãn \({z_1} + 2i{z_2} = 3 + 3i\)?

Câu 40:

Cho số phức \(z = a + bi\,\left( {a\,;\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(4\left( {z – \bar z} \right) – 15i = i{\left( {z + \bar z – 1} \right)^2}\) và môđun của số phức \(z – \frac{1}{2} + 3i\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của \(\frac{a}{4} + b\) bằng

Câu 41:

Cho hai hàm số\(f(x) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + 3x\) và \(g(x) = m{x^3} + n{x^2} – x;\) với \(a,b,c,m,n \in \mathbb{R}\). Biết hàm số \(y = f\left( x \right) – g\left( x \right)\) có ba điểm cực trị là \( – 1,\,2\) và \(3\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y = f'\left( x \right)\) và \(y = g'\left( x \right)\) bằng

Câu 42:

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {3;1;1} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{1}.\) Đường thẳng đi qua \(A,\) cắt trục \(Oy\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là

Câu 43:

Cắt hình trụ \((T)\) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \(3a\), ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng \(16{a^2}\). Diện tích xung quanh của \((T)\) bằng

Câu 44:

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn \({3^{{x^2} + {y^2}}} = {4^{x + y}}?\)

Câu 45:

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):\,{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 1.\) Có bao nhiêu điểm \(M\) thuộc \(\left( S \right)\) sao cho tiếp diện của mặt cầu \(\left( S \right)\) tại điểm \(M\) cắt các trục \(Ox,Oy\) lần lượt tại các điểm \(A\left( {a;0;0} \right),\,B\left( {0;b;0} \right)\) mà \(a,b\) là các số nguyên dương và \(\widehat {AMB} = 90^\circ ?\)

Câu 46:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} – 12{x^3} + 30{x^2} + \left( {3 – m} \right)x\), với \(m\) là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có đúng \(7\) điểm cực trị?

Câu 47:

Mô đun của số phức \(z = 2 – 3i\) bằng

Câu 48:

Trong không gian \({\text{Ox}}yz\)cho mặt cầu \(\left( S \right):{(x – 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 3)^2} = 4\). Tâm của \(\left( S \right)\)có tọa độ là

Câu 49:

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = {x^4} + {x^2} – 1\)?

Câu 50:

Cho khối cầu có bán kính \(r = 2\). Thể tích của khối cầu đã cho bằng

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Online Môn Toán Bám Sát Đề Tham Khảo-Đề 1

Đáp án câu 1:
C
3. \( - \frac{1}{2}\sin 2x + C\).
Đáp án câu 2:
A
1. \(5\).
Đáp án câu 3:
D
4. \(S = \left[ {\frac{1}{2};\,5} \right)\).
Đáp án câu 4:
D
4. \(1\).
Đáp án câu 5:
D
4. \(D = \left( { - \infty ;0} \right)\).
Đáp án câu 6:
C
3. \(x = 5\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(1\)
Đáp án câu 8:
B
2. \(6\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(\overrightarrow n = \left( {2;3;0} \right)\).
Đáp án câu 10:
B
2. \(\left( {5;1; - 1} \right)\).
Đáp án câu 11:
C
3. \(T\left( {2; - 1} \right)\).
Đáp án câu 12:
C
3. \(x = 1\).
Đáp án câu 13:
C
3. \(4{\log _2}\left( a \right)\).
Đáp án câu 14:
D
4. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3\).
Đáp án câu 15:
A
1. \(M\left( {0;2;1} \right)\).
Đáp án câu 16:
B
2. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\).
Đáp án câu 17:
D
4. \(3{a^3}\).
Đáp án câu 18:
A
1. \(y' = x{.2022^{x - 1}}.\)
Đáp án câu 19:
A
1. \(\left( { - 1;0} \right)\).
Đáp án câu 20:
B
2. \(a\sqrt 5 \).
Đáp án câu 21:
D
4. \(8.\)
Đáp án câu 22:
C
3. \(4\).
Đáp án câu 23:
C
3. \(\int {{a^x}dx = {a^x}.\ln a + C} \).
Đáp án câu 24:
D
4. \(x = - 1\)
Đáp án câu 25:
A
1. \(\frac{{14}}{{27}}\).
Đáp án câu 26:
B
2. \(y = \sqrt {{x^3} + 2{\text{x}}} \).
Đáp án câu 27:
D
4. \(a = {b^3}\).
Đáp án câu 28:
C
3. \({45^o}\).
Đáp án câu 29:
C
3. \(17\).
Đáp án câu 30:
C
3. Song song.
Đáp án câu 31:
D
4. \(4.\)
Đáp án câu 32:
D
4. \(2\sqrt 3 .\)
Đáp án câu 33:
D
4. \(\frac{{19}}{{40}}\).
Đáp án câu 34:
D
4. \(x - y - 2{\text{z}} - 3 = 0\).
Đáp án câu 35:
B
2. \(16\).
Đáp án câu 36:
D
4. \(0\).
Đáp án câu 37:
B
2. \(I = 9\).
Đáp án câu 38:
C
3. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).
Đáp án câu 39:
D
4. \(3\).
Đáp án câu 40:
D
4. \(2\).
Đáp án câu 41:
B
2. \(\frac{{71}}{9}\).
Đáp án câu 42:
D
4. \(\left\{ \begin{gathered}x = - 3 + 3t \hfill \\y = 5 - 2t \hfill \\z = - 1 + t \hfill \\\end{gathered} \right..\)
Đáp án câu 43:
D
4. \(8\sqrt {13} \pi {a^2}\).
Đáp án câu 44:
C
3. \(5\).
Đáp án câu 45:
B
2. \(2\).
Đáp án câu 46:
B
2. \(26.\)
Đáp án câu 47:
B
2. \(13\).
Đáp án câu 48:
B
2. \(\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\)
Đáp án câu 49:
D
4. \(Q( - 1;1)\).
Đáp án câu 50:
D
4. \(256\pi \)

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!