1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Câu 1:

Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:

Câu 2:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Câu 3:

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = \frac{1}{x};\) điểm M có hoành độ \({x_M} = 2 – \sqrt 3 \) thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B. Tính diện tích tam giác OAB.

Câu 4:

Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + 3x + 1} – 2x} \right)?\)

Câu 5:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Câu 6:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Câu 7:

Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\tan x – 1}}{{\sin x}}\)là:

Câu 8:

Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D, \(Q’\) là phép quay tâm C biến D thành B. Khi đó, hợp thành của hai phép biến hình Q và Q'(tức là thực hiện phép quay Q trước sau đó tiếp tục thực hiện phép quay \(Q’\) ) là:

Câu 9:

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = {x^4} – 2{x^2}.\) Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào cắt (C) tại hai điểm phân biệt?

Câu 10:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \(y = – \frac{3}{2}.\) Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xung trục Ox có phương trình là:

Câu 11:

Cho hàm số\(y = {x^2}\left( {6 – {x^2}} \right).\) Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{{\cos x – 1}}{{\cos x – m}}\) đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)

Câu 13:

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = \frac{{1 – 2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 14:

Một sợi dây không dãn dài 1 mét được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được cuốn thành đường tròn, đoạn thứ hai được cuốn thành hình vuông. Tính tỉ só độ dài đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ hai khi tổng diện tích của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất.

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D ?

Câu 16:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7} \right\}\). Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.

Câu 17:

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Câu 18:

Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^4}\) trong khai triển \({\left( {\frac{x}{3} – \frac{3}{x}} \right)^{12}}\) (với \(x \ne 0\))?

Câu 19:

Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày\(\left( {0 \le t < 24} \right)\) cho bởi công thức \(h = 2\sin \left( {3\frac{{\pi t}}{{14}}} \right)\left( {1 - 4{{\sin }^2}\left( {\frac{{\pi t}}{{14}}} \right)} \right) + 12.\) Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lần mực nước trong kênh đạt độ sâu 13m.

Câu 20:

Cho \(k \in \mathbb{N},n \in \mathbb{N}.\) Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức nào là công thức đúng?

Câu 21:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 22:

Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:

(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục

(III): Phép vị tự với tỉ số \( – 1\). (IV): Phép quay với góc quay \(90^\circ \).

Câu 23:

Giá trị nhỏ nhất \(\left( {{y_{\min }}} \right)\) của hàm số \(y = \cos 2x – 8\cos x – 9\) là:

Câu 24:

Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là:

Câu 25:

Số các giá trị nguyên của m để phương trình \(\left( {\cos x + 1} \right)\left( {4\cos 2x – m\cos x} \right) = m{\sin ^2}x\) có đúng 2 nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{{2\pi }}{3}} \right]\) là:

Câu 26:

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = \frac{1}{3}{x^3} – 3{x^2} + 5x + 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 27:

Tập nghiệm của phương trình \(\cos 2x = \frac{1}{2}\) là:

Câu 28:

Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn \(C_{n – 1}^4 – C_{n – 1}^3 – \frac{5}{4}A_{n – 2}^2 < 0?\)

Câu 29:

Cho khối lập phương \(ABCD.A’B’C’D’.\) Người ta dùng 12 mặt phẳng phân biệt (trong đó, 4 mặt song song với (ABCD), 4 mặt song song với \(\left( {AA’B’B} \right)\) và 4 mặt song song với ), chia khối lập phương nhỏ rời nhau và bằng nhau. Biết rằng tổng diện tích tất cả các khối lập phương nhỏ bằng 480. Tính độ dài \(a\) của khối lập phương.

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Câu 30:

Kết quả \(\left( {b;c} \right)\) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần (trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai) được thay vào phương trình \(\frac{{{x^2} + bx + c}}{{x + 1}} = 0\left( * \right).\). Xác suất để phương trình (*) vô nghiệm là :

Câu 31:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Câu 32:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(M\left( { – 2;5} \right)\), phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến M thành điểm nào sau đây :

Câu 33:

Cho khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba cạnh. Khi đó số đỉnh của khối đa diện là :

Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2m{x^2} + 2{m^2} – m\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân?

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = mx – \sqrt {{x^2} – 2x + 2} \) có tiệm cận ngang?

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng \(60^\circ \). Biết \(BC = a,BAC = 45^\circ .\)Tính \(h = d\left( {S\left( {ABC} \right)} \right).\)

Câu 37:

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x – 1}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm mà tọa độ của nó đều là các số nguyên?

Câu 38:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Câu 39:

Cho đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = {x^4} – 4{x^2} + 2017\) và đường thẳng \(d:y = \frac{1}{4}x + 1.\) Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d?

Câu 40:

Cho khối lăng trụ tam giác \(ABC.A’B’C.\) M là trung điểm của \(AA’.\) Cắt khối lăng trụ trên bằng hai mặt phẳng (MBC) và \(\left( {MB’C’} \right)\) ta được:

Câu 41:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

Câu 42:

Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 43:

Cho 3 khối hình 1, hình 2, hình 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Câu 44:

Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định luôn đúng với mọi hàm số \(f\left( x \right)\)?

(I): \(f\left( x \right)\)đạt cực trị tại \({x_0}\)thì \(f’\left( {{x_0}} \right) = 0.\)

(II):\(f\left( x \right)\)có cực đại, cực tiểu thì giá trị cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu.

(III):\(f\left( x \right)\)có cực đại thì có cực tiểu.

(IV):\(f\left( x \right)\)đạt cực trị tại \({x_0}\)thì \(f\left( x \right)\)xác định tại \({x_0}\).

Câu 45:

Khối bát diện đều là một khối đa diện lồi loại:

Câu 46:

Tìm m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = {x^3} + \left( {m + 3} \right){x^2} + 1 – m\) trùng với tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(\left( H \right):y = \frac{{14x – 1}}{{x + 2}}.\)

Câu 47:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} – x} .\) Tập nghiệm S của bất phương trình \(f’\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là:

Câu 48:

Cho hai đường thẳng song song \({d_1},{d_2}.\) Trên \({d_1}\) có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên \({d_2}\) có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:

Câu 49:

Cho dãy hình vuông \({H_1};{H_2};….;{H_n};….\) Với mỗi số nguyên dương n, gọi \({u_n},{P_n}\)và \({S_n}\) lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông \({H_n}.\)Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Câu 50:

Xét các tam giác ABC cân tại A, ngoại tiếp đường tròn có bán kính r = 1. Tìm giác trị nhỏ nhất \({S_{\min }}\) của diện tích tam giác ABC?

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40
  • Câu 41
  • Câu 42
  • Câu 43
  • Câu 44
  • Câu 45
  • Câu 46
  • Câu 47
  • Câu 48
  • Câu 49
  • Câu 50

Đáp án: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trắc Nghiệm Online-Đề 3

Đáp án câu 1:
D
4. 720
Đáp án câu 2:
D
4. Một hàm số là một dãy số.
Đáp án câu 3:
C
3. \({S_{\Delta OAB}} = 2.\)
Đáp án câu 4:
D
4. \(I = \frac{3}{4}.\)
Đáp án câu 5:
B
2. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.\)
Đáp án câu 6:
A
1. Nếu hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\)và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right)\).
Đáp án câu 7:
D
4. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in Z} \right\}.\)
Đáp án câu 8:
B
2. Phép đối xứng tâm B.
Đáp án câu 9:
B
2. y = 1
Đáp án câu 10:
A
1. \(2x + y + 3 = 0.\)
Đáp án câu 11:
A
1. Đồ thị hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\)và \(\left( {0;\sqrt 3 } \right).\)
Đáp án câu 12:
B
2. \(m > 1.\)
Đáp án câu 13:
C
3. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Đáp án câu 14:
D
4. \(\frac{\pi }{4}.\)
Đáp án câu 15:
B
2. 5 mặt phẳng.
Đáp án câu 16:
D
4. 2280.
Đáp án câu 17:
D
4. \(AK \bot BD.\)
Đáp án câu 18:
A
1. \(\frac{{55}}{9}.\)
Đáp án câu 19:
D
4. 9 lần.
Đáp án câu 20:
C
3. \(C_{n + 1}^k = C_n^k + C_n^{k - 1}\) (với\(\left( {1 \le k \le n} \right)\)).
Đáp án câu 21:
C
3. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD.
Đáp án câu 22:
C
3. 4.
Đáp án câu 23:
C
3. \({y_{\min }} = - 16.\)
Đáp án câu 24:
A
1. 26
Đáp án câu 25:
C
3. 2.
Đáp án câu 26:
A
1. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
Đáp án câu 27:
A
1. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
Đáp án câu 28:
A
1. 6.
Đáp án câu 29:
D
4. \(a = 4.\)
Đáp án câu 30:
B
2. \(\frac{1}{2}.\)
Đáp án câu 31:
A
1. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right).\)
Đáp án câu 32:
B
2. \(D\left( { - 4;10} \right)\)
Đáp án câu 33:
D
4. Số chẵn.
Đáp án câu 34:
B
2. 1.
Đáp án câu 35:
A
1. 2.
Đáp án câu 36:
C
3. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
Đáp án câu 37:
C
3. 4 điểm.
Đáp án câu 38:
D
4. 6.
Đáp án câu 39:
D
4. 3 tiếp tuyến.
Đáp án câu 40:
B
2. Ba khối chóp
Đáp án câu 41:
A
1. \(y = \sin 2x.\)
Đáp án câu 42:
B
2. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
Đáp án câu 43:
C
3. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi.
Đáp án câu 44:
D
4. 1.
Đáp án câu 45:
C
3. \(\left\{ {3;4} \right\}.\)
Đáp án câu 46:
C
3. \(m = 3.\)
Đáp án câu 47:
A
1. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)
Đáp án câu 48:
B
2. \(\frac{5}{8}.\)
Đáp án câu 49:
C
3. Nếu \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai khác không thì \(\left( {{S_n}} \right)\) cũng là cấp số cộng.
Đáp án câu 50:
B
2. \({S_{\min }} = 3\sqrt 3 .\)

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!