1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc Nghiệm Online Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương Giới Hạn-Giải Tích Lớp11 – Đề 2

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Online Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương Giới Hạn-Giải Tích Lớp11 – Đề 2

Câu 1:

Cho tổng \({S_n} = 1 + 4 + 7 + 10 + …… + (n + 3)\) . Khi đó \({S_3}\) là bao nhiêu?

Câu 2:

Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l}

{u_1} = 5\\

{u_{n + 1}} = {u_n} – 2

\end{array} \right.\) Số hạng tổng quát của dãy số trên là?

Câu 3:

Tìm 4 số hạng giữa của cấp số cộng biết số hạng đầu là 3 và số hạng cuối là -12.

Câu 4:

Cho dãy số \({u_n} = 2n + 1\) là dãy số có tính chất ?

Câu 5:

Cho cấp số cộng (Un) , biết \({u_1} = 5;d = – 2\) thì u1 u5 lần lượt là :

Câu 6:

Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số nhân:

Câu 7:

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q = – \frac{1}{4}\)và \({u_1} = 2\) thì

Câu 8:

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q = – 3\)và \({u_6} = – 729\) thì

Câu 9:

Các số x;\(\sqrt {15} \);y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và các số x;4;y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.Khi đó \(\left| {x – y} \right|\) bằng:

Câu 10:

Những kẻ cướp có tổ chức trong băng cướp của họ đều có thứ bậc khác nhau.Một đêm họ đã cướp một ba lô “máy chụp hình”,tay xếp của họ tuyên bố:

“Người có thứ bậc kém nhất lấy 1 cái,người có thứ bậc cao tiếp theo lấy 2 cái,Người thứ 3, lấy 3 cái.và cứ tiếp tục.”Những tên cướp đã nổi dậy chống lại sự bất công này.”Chúng lấy mỗi người 5 cái,người táo bạo nói.Và họ làm theo.Hỏi có bao nhiêu “máy chụp hình”mà bọn cướp đã cướp?

Câu 11:

Một trò chơi được tổ chức trên truyền hình theo phương thức sau:

Nếu người tham dự trả lời câu đầu tiên đúng thì được 25 USD.Tiếp đến ,nếu mỗi câu đúng thì được cộng 15 USD.Trò chơi chấm dứt khi vướng vào câu trả lời sai.Hỏi số câu trả lời đúng tối thiểu là bao nhiêu để người tham dự đạt được số tiền tối thiểu là 1000 USD.

Câu 12:

Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm .Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.

Câu 13:

Tìm \(\lim \frac{{ – 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} – n + 3}}\) ta được:

Câu 14:

Tìm \(\lim \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} + 2n – 3}}{{\sqrt {{n^2} + 4n + 1} + n}}\) ta được:

Câu 15:

Tìm \(\lim \frac{{1 + {{2.3}^n} – {6^n}}}{{{5^n} + {{2.6}^n}}}\) ta được:

Câu 16:

Tìm \(\lim \left[ {\left( {1 – \frac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 – \frac{1}{{{3^2}}}} \right)…\left( {1 – \frac{1}{{{n^2}}}} \right)} \right]\) ta được:

Câu 17:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x – 2}}{{x + 1}}\)

Câu 18:

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} – 8}}{{2 – x}}\) có giá trị bằng

Câu 19:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?

Câu 20:

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } \frac{{\left| x \right| + \sqrt {{x^2} + x} }}{{x + 10}}\) bằng bao nhiêu?

Câu 21:

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} \frac{{2x + 3}}{{1 – x}}\)bằng bao nhiêu?

Câu 22:

Khẳng định nào đúng:

Câu 23:

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt x – 2}}{{x – 4}}\) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I.\(f(x)\)gián đoạn tại \(x = 2\)

II.\(f(x)\)liên tục tại \(x = 2\)

III.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = \frac{1}{{2 + \sqrt 2 }}\)

Câu 24:

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau.

Câu 25:

Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng:

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Trắc Nghiệm Online Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương Giới Hạn-Giải Tích Lớp11 – Đề 2

Đáp án câu 1:
C
3. 12
Đáp án câu 2:
A
1. \({u_n} = 7 - 2n\)
Đáp án câu 3:
A
1. 0,-3,-6,-9
Đáp án câu 4:
A
1. Tăng
Đáp án câu 5:
D
4. 15; -3
Đáp án câu 6:
A
1. 1,-3,9,-27,81
Đáp án câu 7:
A
1. \({u_5} = \frac{1}{{128}}\)
Đáp án câu 8:
A
1. \({u_1} = 3\)
Đáp án câu 9:
B
2. 2
Đáp án câu 10:
C
3. 45
Đáp án câu 11:
C
3. 11
Đáp án câu 12:
A
1. 231,785 triệu
Đáp án câu 13:
B
2. \( - \frac{3}{2}\)
Đáp án câu 14:
A
1. \(2\)
Đáp án câu 15:
C
3. \( - \frac{1}{2}\)
Đáp án câu 16:
B
2. \(\frac{1}{2}\)
Đáp án câu 17:
C
3. \( - \frac{1}{2}\)
Đáp án câu 18:
A
1. -12
Đáp án câu 19:
D
4. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)
Đáp án câu 20:
B
2. -2
Đáp án câu 21:
D
4. \( + \infty \)
Đáp án câu 22:
A
1. Hàm số \(f(x) = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)liên tục trên R.
Đáp án câu 23:
D
4. Chỉ (II) và (III)
Đáp án câu 24:
B
2. Hàm số \(f(x)\) được xác định bởi \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}

x + 1,khi{\rm{ x}} \ge {\rm{0}}\\

{\rm{0 khi x < 0}}

\end{array} \right.\) liên tục tại \(x = 0\)
Đáp án câu 25:
D
4. Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên đoạn \([a;b]\). và thì phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trong khoảng \((a;b)\)..

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!