Cho số phức \(z = 3 + 2i\). Tính \(\left| z \right|\).
2. \(\left| z \right| = 13\).
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 4\) có tâm và bán kính lần lượt là
1. \(I\left( { - 1; - 2;3} \right)\), \(R = 4\).
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 3\) ?
2. Điểm \(Q\left( {0; - 3} \right)\)
Một khối cầu có bán kính \(\frac{R}{2}\) thì có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?
3. \(V = \frac{{{R^3}\pi }}{6}\).
Một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2x + 1\) là
1. \(F(x) = {x^2} + x\).
Cho hàm số có bảng biến thiên như sauHàm số có cực đại là
1. \(x = 2\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 4\) là
2. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(4a\). Thể tích khối chóp đã cho bằng
1. \(\frac{4}{3}{a^3}\).
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 – 2x} \right)^{\sqrt 5 }}\) là
3. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
Tập nghiệm \(S\) của phương trình \({\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.\)
1. \(S = \left\{ {10} \right\}\).
Cho \(f\left( x \right)\), \(g\left( x \right)\) là các hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) với \(a < b,\)\(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\text{d}}x} = 3\) và \(\int\limits_a^b {g\left( x \right){\text{d}}x} = 1\). Tính \(I = \int\limits_a^b {\left[ {3f\left( x \right) - 5g\left( x \right)} \right]{\text{d}}x} \).
3. \(I = 2\).
Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\), \({z_2} = – 4 – 5i\). Số phức \(z = {z_1} + {z_2}\) là
2. \(z = 2 - 2i\).
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\): \( – 3x + 2z – 1 = 0\). Vectơ \(\overrightarrow n \) nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\).
3. \(\overrightarrow n = \left( {3;0;2} \right)\)
Trong không gian \(Oxyz\), cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;\, – 1;\,2} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {3;\,0;\, – 1} \right)\) và \(\overrightarrow c = \left( { – 2;\,5;\,1} \right)\). Toạ độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a + \overrightarrow b – \overrightarrow c \) là:
2. \(\overrightarrow u = \left( {0;\,6;\, - 6} \right)\)
Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng
3. \(z = 0\).
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2 – x}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng:
2. \(y = 2.\)
Với \(a\) là số thực dương, \(\log _3^2\left( {{a^2}} \right)\)bằng:
2. \(\frac{4}{9}{\log _3}a\).
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
4. \(f(x) = - {x^4} + 2{x^2}\).
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ y = 2 + 3t \hfill \\ z = 5 – t \hfill \\ \end{gathered} \right.\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). Vectơ chỉ phương của \(d\) là
2. \(\,\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;5} \right)\).
Cho \(A\) là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập \(A\) là:
3. \(190\)
Cho hình lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
4. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{5}{e^{4x}}\).
3. \(y' = \frac{4}{5}{e^{4x}}\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1. \(\left( { - 1;0} \right)\).
Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng \(3a\), chiều cao bằng \(4a\), với \(0 < a \in \mathbb{R}\). Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng
3. \(48\pi {a^3}\).
Nếu \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\text{d}}x} = – 4\) thì \(\int\limits_1^3 {2f\left( x \right){\text{d}}x} \) bằng
2. \(8\)
Cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\), công sai \(d = 5\), số hạng thứ tư là
2. \({u_4} = 18\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x – \sin 2x\) là
2. \(\int f (x){\mkern 1mu} {\text{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + \frac{1}{2}\cos 2x + C\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { – 2;3} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 2;3} \right]\)..
3. \(1\).
Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} – 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { – 4;4} \right]\) . Tính \(M + 2m\) .
3. \(M + 2m = - 40\)
Hàm số \(f(x) = {x^4} – 2\) nghịch biến trên khoảng nào?
3. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
Nếu \({\log _2}x = 5{\log _2}a + 4{\log _2}b\) (\(a,b > 0\)) thì \(x\) bằng.
4. \(4a + 5b\).
Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(2a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc mặt đáy và \(SA = a\). Gọi \(\varphi \) là góc tạo bởi \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Xác định \(\cot \varphi \)?
1. \(\cot \varphi = 2\).
Cho \(\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) – 2x} \right]dx} = 1\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} dx\)bằng :
1. \(1\).
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\): \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y – 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 1}}{2}\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {2;0; – 1} \right)\) và vuông góc với \(d\) có phương trình là
4. \(\left( P \right)\): \(x - y + 2z = 0\)
Cho số phức \(z = 4 + 6i\). Tìm số phức \(w = i.\bar z + z\)
3. \(w = - 2 + 10i\).
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), \(AB = a\), \(AA' = 2a\). Tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\)
2. \(2\sqrt 5 a\).
Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
3. \(\frac{1}{2}\).
Trong không gian với hệ trục \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { – 1;3;2} \right)\), \(B\left( {2;0;5} \right)\) và \(C\left( {0; – 2;1} \right)\). Phương trình trung tuyến \(AM\) của tam giác \(ABC\) là.
2. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 4}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\)
Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) không vượt quá \(2023\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {\frac{x}{4}} \right)\log _2^2x \geqslant 0\)?
2. \(2021\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right],\) và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.Hỏi phương trình \(\left| {f\left( x \right) – 1} \right| = 2\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn \(\left[ { – 2;2} \right].\)
3. \(5\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức \(\int\limits_0^4 {f'\left( {x – 2} \right)dx} + \int\limits_0^2 {f'\left( {x – 2} \right)dx} \) bằng bao nhiêu ?
4. \( - 2\).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là
1. \(3\sqrt 3 {a^3}\).
Cho các số phức \({z_1}\not = 0,\,\,{z_2}\not = 0\) thỏa mãn điều kiện \(\frac{2}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} = \frac{1}{{{z_1} + {z_2}}}.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = \left| {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right| + \left| {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right|.\).
3. \(P =\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 1 – i} \right| = 2\) và \({z_2} = i{z_1}\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của biểu thức \(\left| {{z_1} – {z_2}} \right|\)?
4. \(m = 2\sqrt 2 - 2\).
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị của \(f'\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { – 2;6} \right]\) như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2. \(f\left( 2 \right) < f\left( { - 2} \right) < f\left( { - 1} \right) < f\left( 6 \right)\).
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {1;2;2} \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right):x – y + z + 3 = 0\) đồng thời cắt đường thẳng \(d:\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{1} = \frac{{z – 3}}{1}\) có phương trình là
1. \(\left\{ \begin{gathered} x = 1 + t \hfill \\ y = 2 - t \hfill \\ z = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).
Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 \). Tính thể tích \(V\) của khối nón.
3. \(V = \frac{{2\pi {a^3}}}{3}\).
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để bất phương trình \({9^{\sqrt {{x^2} – 3x + m} }} + {2.3^{\sqrt {{x^2} – 3x + m} – 2 + x}} < {3^{2x - 3}}\) có nghiệm?
4. \(9\)
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P):\;x + 2y + 2z + 4 = 0\) và mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} – 2x – 2y – 2z – 1 = 0.\) Giá trị của điểm \(M\) trên \(\left( S \right)\) sao cho \(d\left( {M,\left( P \right)} \right)\) đạt GTNN là
3. \(\left( {1;1;3} \right)\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm \(f'\left( x \right)\).
Hỏi đồ thị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {2f\left( x \right) – {{\left( {x – 1} \right)}^2}} \right|\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
2. \(8\).
Kết quả:
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập