1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Đề Kiểm Tra: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Câu 1:

Cho \(f\left( x \right)\) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn: \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx = 7\) , \(\int\limits_6^{10} {f\left( x \right)} dx = 3\). Khi đó, \(\int\limits_0^6 {f\left( x \right)dx} \) có giá trị là:

Câu 2:

Cho hai hàm số \(y = f(x),\,y = g(x)\) liên tục trên [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm số \(y = f(x),\,y = g(x)\) và đường thẳng \(x{\rm{ }} = {\rm{ }}a,{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}b\) có diện tích S đươc tính bởi công thức

Câu 3:

Giá trị của \(\int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2x} dx\) bằng

Câu 4:

Giá trị của \(\int_0^1 {x.{e^{2x}}} dx\) bằng

Câu 5:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong \(y = {2^x}\),\(y = 2,\,\,x = 3\) là:

Câu 6:

Tích phân\(\int_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}} dx\) có giá trị bằng

Câu 7:

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{x – 1}}\) và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:

Câu 8:

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^4}} x.\cos xdx\). Đặt \(t = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\), ta có I bằng:

Câu 9:

Thể tích vật thể tròn xoay của hình giới hạn bởi các đường: \(y = {x^2}\); y = 4; x = 0; x = 2; khi quay quanh trục Ox được tính bởi công thức:

Câu 10:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {x^2} + \frac{3}{x} – 2\sqrt x \)là:

Câu 11:

Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\left( {1 – c{\rm{osx}}} \right)}^n}\sin {\rm{x}}dx} \) có giá trị bằng:

Câu 12:

Với t = \(\sqrt x \), tích phân \(\int\limits_1^4 {{e^{\sqrt {\rm{x}} }}} dx\) bằng tích phân nào sau đây?

Câu 13:

Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo (H.1) được tính theo công thức: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Câu 14:

Nếu \(\int f (x){\rm{ d}}x = {e^x} + \sin x + C\) thì \(f(x)\) bằng

Câu 15:

Nếu \(f(1) = 12,f'(x)\) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'(x)dx = 17} \), giá trị của f(4) bằng:

Câu 16:

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3},\,\,y = 0,\,\,x = 2\) quanh trục Ox:

Câu 17:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {7^x}\) là:

Câu 18:

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x\cos x\) là:

Câu 19:

Diện tích hình phẳng giới hạn đường cong \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\) ; \(y = 0\) và \(x = 0;x = 1\) là

Câu 20:

Một học sinh giải bài toán tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{2.{e^{{\mathop{\rm tanx}\nolimits} }}dx}}{{{{\cos }^2}x}}} \) như sau:

Bước 1: Đặt \(t = ta{\rm{nx}} \Rightarrow {\rm{dt = }}\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx\) Bước 2: Đổi cận: \(x = 0 \Rightarrow t = 0;x = \frac{\pi }{4} \Rightarrow t = 1\)

Bước 3: \(I = \int_0^1 {{e^t}dt} = \left. {{e^t}} \right|_0^1\) Bước 4: \(I = e – 1\)

Trong các cách giải trên, sai từ bước nào?

Câu 21:

Tính tích phân sau:\(\int_0^{\frac{\pi }{2}} {(2x – 1)\cos xdx} = m\pi + n\) giá trị của m+n là:

Câu 22:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

Câu 23:

Một học sinh giải bài toán tính \(\int_1^e {\ln xdx} \) như sau:

Bước 1: Chọn \(\left\{ \begin{array}{l}

u = \ln x\\

dv = dx

\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}

du = \frac{1}{x}dx\\

v = x

\end{array} \right.\)

Bước 2: \(I = \left. {x.\ln x} \right|_1^e – \int_1^2 {\frac{1}{x}.xdx} \)

Bước 3: \(I = \left. {e – \frac{{{x^2}}}{2}.\ln \left| x \right|} \right|_1^e\)

Bước 4: \(I = e – \frac{{{e^2}}}{2}\)

Trong các cách giải trên, sai từ bước nào?

Câu 24:

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường \(y = \frac{1}{3}{x^3} – {x^2},y = 0,x = 0,x = 3\) quanh trục Ox là:

Câu 25:

Giá trị của \(\int\limits_{ – 1}^5 {\frac{1}{{x + 2}}} dx\) bằng

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Trắc nghiệm online đề kiểm tra 1 tiết chương 3-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng (Đề 1)

Đáp án câu 1:
C
3. 4
Đáp án câu 2:
D
4. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} dx.\)
Đáp án câu 3:
B
2. \(\frac{1}{2}\).
Đáp án câu 4:
B
2. 1
Đáp án câu 5:
D
4. \(\frac{6}{{\ln 2}} - 4\).
Đáp án câu 6:
A
1. \(\frac{5}{3}\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(\frac{1}{2}.\)
Đáp án câu 8:
C
3. \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{t^4}} dt\).
Đáp án câu 9:
A
1. \(\frac{{128\pi }}{5}.\)
Đáp án câu 10:
D
4. \(\frac{{{x^3}}}{3} + 3\ln \left| x \right| - \frac{4}{3}\sqrt {{x^3}} + C.\)
Đáp án câu 11:
B
2. \(\frac{1}{{n + 1}}.\)
Đáp án câu 12:
B
2. 2\(\int\limits_1^2 {t.{e^t}} dt.\)
Đáp án câu 13:
B
2. \(S = \int\limits_0^1 {\frac{1}{3}{x^3}dx} .\)
Đáp án câu 14:
D
4. \({e^x} + \sin x.\)
Đáp án câu 15:
A
1. 19
Đáp án câu 16:
B
2. \(V = \pi \int\limits_0^2 {{x^6}} dx.\)
Đáp án câu 17:
A
1. \(\,{7^x}\ln 7 + C.\)
Đáp án câu 18:
A
1. \(x\sin x + \cos x + C.\)
Đáp án câu 19:
B
2. \(3\ln \frac{9}{8}.\)
Đáp án câu 20:
C
3. Bước 2.
Đáp án câu 21:
D
4. -2
Đáp án câu 22:
C
3. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx\,\, = \int {f\left( x \right)} dx - \int {g\left( x \right)} dx.\)
Đáp án câu 23:
C
3. Bước 4.
Đáp án câu 24:
A
1. \(\frac{{51\pi }}{{35}}.\)
Đáp án câu 25:
B
2. 0

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!