1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Câu 1:

Hàm số \(y = {x^3} – m{x^2} + 3(m + 1)x – 1\) (\(m\) là tham số) đạt cực tiểu tại \(x = 1\). Giá trị của \(m\) là

Câu 2:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 3:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 4:

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {3;3} \right\}\) có tên gọi là

Câu 5:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Hàm số \(y = f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 6:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) bằng

Câu 7:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{2x – 1}}\).Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 8:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Câu 9:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Câu 10:

Cho khối lăng trụ đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có diện tích đáy \({a^2}\) và cạnh bên bằng \(2a\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) bằng

Câu 11:

Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh?

Câu 12:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Câu 13:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng

Câu 14:

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) có diện tích bằng \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\) và chiều cao bằng\(2a\). Thể tích \(V\)của khối chóp \(S.ABC\) bằng

Câu 15:

Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là

Câu 16:

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x – 2}}\) cắt nhau tại điểm có tọa độ là

Câu 17:

Cho hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 1\). Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho?

Câu 18:

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(AB = a\sqrt 3 ,AC = a\), \(SB\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết cạnh \(SC = 3a\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

Câu 19:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^4} + 2{x^2} + 1\)trên \(R\) bằng

Câu 20:

Cho hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Phương trình \(f(x) – m = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Câu 21:

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 1\) và đường thẳng \(y = – 2x + 1\) là

Câu 22:

Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 23:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) bằng

Câu 24:

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 2a,AD = a,A'D = 3a\). Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng

Câu 25:

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 2}}\) (\(m\) là tham số) trên đoạn [1;3] bằng 4. Giá trị m thỏa

Câu 26:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\)để hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + \left( {5m + 6} \right)x – 1\) đồng biến trên R

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: \(x{({x^{}} – 3)^2} = m – 1\) có ba nghiệm phân biệt?

Câu 28:

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\), \(AB = a,\,\,AC = 2a\), \(SA = SB = SC\). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

Câu 29:

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a\). Hình chiếu vuông góc của \(A'\) trên mặt phẳng \((ABC)\) trùng với trung điểm \(H\) của \(BC\). Góc giữa hai mặt phẳng \(A\) và \((ABC)\) bằng \(S\). Thể tích của khối lăng trụ \((ABC)\) bằng

Câu 30:

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang vuông tại \(A\),\(B\) . \(AB = 2a,BC = a,AD = 2a\). Hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng \((ABC)\) là trung điểm \(H\) của cạnh \(AB\). Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) bằng \({60^0}\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

Câu 31:

Cho hàm số \(f(x)\) là hàm số bậc bốn và đạo hàm \(f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1Hàm số \(g(x) = \frac{{{x^3}}}{3} – {x^2} + x – f(x) + 3\) nghịch biến trong khoảng nào sau đây:

Câu 32:

Cho hàm số \(y = {x^3} – (m – 1){x^2} + ({m^2} – 4m + 3)x\) có hai điểm cực trị là \({{\text{x}}_1},{x_2}\) (m là tham số). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = \left| {3{x_1}{x_2} + 6({x_1} + {x_2}) – 4m – 5} \right|\) bằng:

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32

Đáp án: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán 12 Online-Đề 1

Đáp án câu 1:
B
2. \(m = - 3\).
Đáp án câu 2:
A
1. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 3:
A
1. \( - 1\).
Đáp án câu 4:
C
3. Khối lập phương.
Đáp án câu 5:
A
1. \((1; + \infty )\).
Đáp án câu 6:
A
1. \(2\beta h\)
Đáp án câu 7:
D
4. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \frac{3}{2}\).
Đáp án câu 8:
B
2. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).
Đáp án câu 9:
D
4. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).
Đáp án câu 10:
D
4. \(V = 2{a^3}\).
Đáp án câu 11:
B
2. 14.
Đáp án câu 12:
C
3. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\).
Đáp án câu 13:
C
3. 1.
Đáp án câu 14:
A
1. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
Đáp án câu 15:
C
3. 8.
Đáp án câu 16:
A
1. \(\left( {2;1} \right).\)
Đáp án câu 17:
C
3. \(C\left( { - 1;2} \right).\)
Đáp án câu 18:
B
2. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{2}\).
Đáp án câu 19:
A
1. \(0\).
Đáp án câu 20:
B
2. \(m = 3\).
Đáp án câu 21:
D
4. 1.
Đáp án câu 22:
A
1. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 23:
B
2. \(\frac{5}{3}\).
Đáp án câu 24:
C
3. \(4{a^3}\sqrt 2 \).
Đáp án câu 25:
B
2. \( - 2 < m \leqslant 1\).
Đáp án câu 26:
A
1. 5.
Đáp án câu 27:
B
2. \(m > 3\).
Đáp án câu 28:
C
3. \(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{8}\).
Đáp án câu 29:
C
3. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\).
Đáp án câu 30:
A
1. \(\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{5}\)
Đáp án câu 31:
D
4. \(\left( {1;2} \right)\).
Đáp án câu 32:
C
3. \(6\)

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!