1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 1:

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c{\text{ }}\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho làĐề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 2:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên? Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 3 = 0 ?Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 4:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ – 2x + 3}}{{ – x + 1}}\) là đường thẳng

Câu 5:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau, Mệnh đề nào dưới đây đúng ?Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 6:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên khoảng nào ?Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 7:

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao bằng 6.

Câu 8:

Tìm GTNN m của hàm số \(y = {x^3} – 7{x^2} + 11x – 2\) trên đoạn [0;3].

Câu 9:

Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là \(V = B.h\) (B là diện tích đáy ; h là chiều cao)

Câu 10:

Số cạnh của một hình bát diện đều là:

Câu 11:

Cho hàm số \(y = f(x)\)xác điịnh, liên tục trên R và có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau, hàm số \(y = f(x)\) có bao nhiêu cực đại?Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 13:

Cho hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 14:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} – 1\) trên đoạn \(\left[ { – 1;1} \right]\). Giá trị của M +3m bằng:

Câu 15:

cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD)\), SC tạo với mặt đáy một góc bằng \({30^0}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

Câu 16:

Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 4} + 2}}{{{x^2} + x}}\).

Câu 17:

Nếu phương trình \({x^3} – 3{x^2} – m = 0\) có 1 nghiệm thì

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích \(V\). Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho \(CM = 2BM\)và \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích của các khối chóp \(S.ABM,\,\,S.AMC\). Tìm kết luận sai?

Câu 19:

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot (ABC)\), tam giác ABC vuông ở C, \(AC = a\sqrt 2 \), \(BC = a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng \(SB = 2a\).

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f(x) = \frac{{mx + 1}}{{x – m}}\)có GTNN trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng 2.

Câu 21:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a là:

Câu 22:

một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là \(s = – {t^3} + 6{t^2} + 3t\), với t ( giây) là khoảng thời gian kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s( mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 6 giây đầu tiên, vận tốc \(v(m/s)\) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng:

Câu 23:

Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 2\) và đồ thị của hàm số \(y = – 3{x^2} – 2\) có tất cả bao nhiêu điểm chung.

Câu 24:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số \(y = m{x^4} + (m – 2023){x^2} + 2024\) có 3 điểm cực trị?

Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với \(BA = 2a,AC = a\sqrt 5 \). Biết A'B hợp với đáy một góc \({60^0}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Câu 26:

có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \leqslant 5\) sao cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m\)đồng biến trên R?

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, mp(Q) chứa AM và song song với BD cắt SB tại N và cắt SD tại P. Gọi \({V_1}\) và \({V_2}\) lần lượt là thể tích của khối chóp S.ANMP và khối đa diện ABCDPMN. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng:

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích \(V\). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC và \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNP và khối chóp cụt MNP.ABC. Tìm kết luận đúng?

Câu 29:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có thể tích \({V_{}}.\) Trên AB lấy điểm \(M\) sao cho\(AM = 2MB\) . N, P lần lượt là trung điểm của B'B và A'C' . Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A' có thể tích \({V_1},\) Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng

Câu 30:

Cho hàm số \(f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(g(x) = f(3x + 1) + 9{x^3} + \frac{9}{2}{x^2}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 31:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số \(f'(x)\) như sau, số điểm cực trị của hàm số \(y = f({x^2} + 2x)\) là: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Câu 32:

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(\left| {f\left( {{x^3} – 3x} \right)} \right| = \frac{1}{2}\) là Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32

Đáp án: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 12 Online-Đề 2

Đáp án câu 1:
C
3. 2
Đáp án câu 2:
D
4. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3\)
Đáp án câu 3:
A
1. 1.
Đáp án câu 4:
C
3. \(x = 1\)
Đáp án câu 5:
A
1. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 2;0)\).
Đáp án câu 6:
D
4. \(( - \infty ; - 1)\)
Đáp án câu 7:
C
3. \(V = 150\)
Đáp án câu 8:
B
2. m=-2.
Đáp án câu 9:
A
1. Khối lập phương.
Đáp án câu 10:
D
4. Sáu
Đáp án câu 11:
A
1. 3
Đáp án câu 12:
A
1. 0
Đáp án câu 13:
B
2. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\).
Đáp án câu 14:
A
1. 0
Đáp án câu 15:
A
1. . \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
Đáp án câu 16:
D
4. 3.
Đáp án câu 17:
A
1. \(m < - 4 \vee m > 0\)
Đáp án câu 18:
B
2. \(V = 3.{V_2}\)
Đáp án câu 19:
B
2. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
Đáp án câu 20:
C
3. m = 2
Đáp án câu 21:
B
2. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Đáp án câu 22:
D
4. \(27m/s\)
Đáp án câu 23:
D
4. 1.
Đáp án câu 24:
A
1. 2022
Đáp án câu 25:
A
1. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
Đáp án câu 26:
A
1. 3
Đáp án câu 27:
B
2. \(\frac{1}{2}\)
Đáp án câu 28:
D
4. \(V = {V_1} + {V_2}\)
Đáp án câu 29:
B
2. \(\frac{{95}}{{144}}.\)
Đáp án câu 30:
D
4. \(( - 2;0)\)
Đáp án câu 31:
B
2. 4
Đáp án câu 32:
A
1. 10

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!