1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Online Môn Địa-Đề 13

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Online Môn Địa-Đề 13

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau  đây?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sống nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây?

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình (A – B) từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây?

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit?

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu vùng nào?

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

Câu 13:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN

2005 – 2020 (Đơn vị: nghìn ha)

Vùng

Diện tích rừng

2005

2014

2020

Tây Nguyên

1.995,9

2.567,1

2.559,9

Cả nước

12.418,5

13.796,5

14.667,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Địa điểm

Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa nhiều nhất?

Câu 17:

Dựa vào bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I (oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC)

Nhiệt độ trung bình năm (oC)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020) Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm của các địa điểm ở nước ta?

Áp dụng công thức tính biên độ nhiệt năm = nhiệt độ trung bình tháng cao nhất – nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất
Câu 18:

Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?

Câu 19:

Biện pháp quan trọng nhất trong việc phòng chống bão là

Câu 20:

Hệ quả nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của gió phơn Tây Nam?

Câu 21:

Nguyên nhân chính làm cho vùng núi cao Tây Bắc có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới là

Câu 22:

Biểu hiện nào sau đây cho thấy con người tác động đến việc hình thành địa hình?

Câu 23:

Địa hình bờ biển của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?

Câu 24:

Cho biểu đồ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Online Môn Địa-Đề 13(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2019, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Câu 25:

Địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?

Câu 26:

Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây?

Câu 27:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta?

Câu 28:

Môi trường nước bị ô nhiễm, hoạt động nào sẽ thiệt hại nhiều nhất?

Câu 29:

Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn chủ yếu là do

Câu 30:

Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống?

Câu 31:

Địa hình nước ta có hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam thấp dần ra biển nên tạo điều kiện cho

Địa hình nước ta có hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam thấp dần ra biển nên tạo điều kiện cho gió biển có thể tác động sâu vào lục địa, làm tăng tính hải dương của thiên nhiên nước ta.
Câu 32:

Khí hậu ảnh hưởng chủ yếu đến đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta?

Khí hậu có đặc điểm độ ẩm lớn, mưa nhiều góp phần làm cho mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều nước, lưu lượng nước sông lớn (do có nguồn nước mưa cung cấp cho sông ngòi), giàu phù sa (do nhiều góp phần làm cho xâm thực mạnh ⟹ sông nhiều phù sa); bên cạnh đó, khí hậu phân hóa theo mùa, lượng mưa theo mùa dẫn đến nhịp điệu dòng chảy trong năm cũng theo sát nhịp điệu mùa, mùa lũ thường trùng với mùa mưa, mùa cạn thường trùng với mùa khô.
Câu 33:

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của

Sự thất thường của khí hậu nước ta là do tác động của nhiều yếu tố, trong đó gió mùa, bão là những nhân tố hàng đầu gây nên sự thất thường của khí hậu; có năm gió mùa Đông Bắc về sớm hơn, mùa đông đến sớm hơn, có năm mùa bão kéo dài tới tận tháng 12, tháng 1 làm cho khí hậu thất thường. Bên cạnh đó biến đổi khí hậu toàn cầu, các hiện tượng Elnino, Lanina cũng gây sự thất thường của khí hậu.
Câu 34:

Độ muối giữa các vùng biển nước ta có sự khác nhau chủ yếu do

Độ muối giữa các vùng biển nước ta có sự khác nhau chủ yếu do lượng mưa, độ bốc hơi và sông ngòi đổ ra biển. Tại những nơi có lượng mưa lớn hoặc sông ngòi đổ ra biển nhiều độ muối của nước biển thường thấp hơn so với những nơi có lượng mưa ít, ít sông ngòi đổ ra biển và độ bốc hơi cao. Ví dụ khu vực cực Nam Trung Bộ có lượng mưa thấp, ít sông ngòi đổ ra biển, lại có nhiệt độ cao quanh năm nên độ muối cao ⟹ có nhiều điều kiện thích hợp sản xuất muối
Câu 35:

Cho biểu đồ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Online Môn Địa-Đề 13(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc của Việt Nam?

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đà Lạt luôn có số giờ nắng cao nhất, Hà Nội là thấp nhất. Loại B vì Số giờ nắng ở các địa điểm phía Bắc thường lớn hơn phía Nam Loại D vì theo biểu đồ, số giờ nắng không tăng hay giảm dần theo vĩ độ, Lai Châu có số giờ nắng cao hơn Hà Nội, Đà Lạt có số giờ nắng cao hơn cả Huế và Cà Mau Loại B vì Số giờ nắng của các địa điểm năm 2018 đều cao hơn năm 2011.
Câu 36:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa theo Đông – Tây của vùng đồi núi nước ta?

Sự phân hóa theo Đông – Tây của vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu do tác động của gió mà và hướng các dãy núi.
Câu 37:

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có sự phân hóa theo độ cao đa dạng, phức tạp hơn phần lãnh thổ phía Nam do tác động của các yếu tố

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có sự phân hóa theo độ cao đa dạng, phức tạp do phần lãnh thổ phía Bắc địa hình có đủ 3 đai cao ⟹ thiên nhiên đa dạng, đủ 3 đai cao; do vị trí địa lí gần chí tuyến, có vĩ độ cao hơn phần lãnh thổ phía Nam nên nhìn chung nền nhiệt độ thấp hơn phần lãnh thổ phía Nam. Gió mùa Đông Bắc làm cho lãnh thổ phía Bắc có mùa đông lạnh, nền nhiệt độ hạ thấp, là nhân tố làm cho đai nhiệt đới gió mùa có độ cao giới hạn trên cao hơn so với phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 38:

Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của

Sự phân hóa theo Đông – Tây của vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu do tác động của gió mà và hướng các dãy núi. ⟹ Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam (bao gồm cả gió Tây Nam đầu và giữa, cuối mùa hạ), gió hướng đông bắc.
Câu 39:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh trong khi miền miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có địa hình núi cao nhất cả nước, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc hạn chế hơn.
Câu 40:

Loại gió thường gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

Loại gió thường gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió ở Nam Bộ và Tây Nguyên là gió mùa Tây Nam (giữa và cuối mùa hạ) từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Online Môn Địa-Đề 13

Đáp án câu 1:
D
4. Hàm Luông.
Đáp án câu 2:
A
1. Sông Chảy.
Đáp án câu 3:
D
4. Lũng Cú.
Đáp án câu 4:
B
2. Sông Thái Bình.
Đáp án câu 5:
B
2. Tam Điệp.
Đáp án câu 6:
B
2. Kon Tum.
Đáp án câu 7:
B
2. Bắc Sơn và Sông Gâm.
Đáp án câu 8:
D
4. Mẫu Sơn.
Đáp án câu 9:
C
3. đồi núi thấp.
Đáp án câu 10:
C
3. Đất đỏ ba dan.
Đáp án câu 11:
B
2. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Đáp án câu 12:
C
3. Pu Tha Ca.
Đáp án câu 13:
B
2. Tròn.
Đáp án câu 14:
D
4. Quy Nhơn.
Đáp án câu 15:
A
1. Thái Bình.
Đáp án câu 16:
A
1. Tháng X.
Đáp án câu 17:
D
4. Biên độ nhiệt năm TP Hồ Chí Minh 7,4 °
Đáp án câu 18:
D
4. Hướng núi tây bắc - đông nam.
Đáp án câu 19:
C
3. phòng chống lũ lụt ở miền núi và sạt lở.
Đáp án câu 20:
D
4. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ.
Đáp án câu 21:
C
3. gió mùa Đông Bắc.
Đáp án câu 22:
A
1. Sống trẻ lại, tăng cường xâm thực, chia cắt bán bình nguyên.
Đáp án câu 23:
A
1. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
Đáp án câu 24:
C
3. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công và sông Hồng.
Đáp án câu 25:
A
1. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng.
Đáp án câu 26:
D
4. Sâu và hẹp.
Đáp án câu 27:
D
4. Chất thải của hoạt động du lịch.
Đáp án câu 28:
D
4. Sản xuất công nghiệp.
Đáp án câu 29:
D
4. lãnh thổ nước ta hẹp ngang, địa hình có nhiều hướng khác nhau .
Đáp án câu 30:
B
2. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài.
Đáp án câu 31:
D
4. gió đông nam gây mưa lớn Miền Bắc nước ta
Đáp án câu 32:
C
3. Nhịp điệu dòng chảy trong năm, lượng phù sa, hướng chảy.
Đáp án câu 33:
D
4. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới.
Đáp án câu 34:
D
4. sông ngòi đổ ra biển, hải lưu, chế độ thủy triều.
Đáp án câu 35:
A
1. Số giờ nắng ở các địa điểm phía Bắc thường lớn hơn phía Nam.
Đáp án câu 36:
B
2. Quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình.
Đáp án câu 37:
A
1. gió mùa Đông Bắc, hướng núi, biển Đông.
Đáp án câu 38:
B
2. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi quabiển
Đáp án câu 39:
A
1. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
Đáp án câu 40:
B
2. gió Tín phong bán cầu Bắc vượt qua biển mang hơi ẩm.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!