1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Thi Thử TN THPT Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 19

Đề Kiểm Tra: Đề Thi Thử TN THPT Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 19

Câu 1:

Căn cứ vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất?

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm công nghiệp nào dưới đây có ngành luyện kim màu?

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác khí tự nhiên?

Câu 5:

Bão ở nước ta thường đi kèm với

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

Câu 7:

Biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 9:

Thế mạnh nổi bật trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết gà được nuôi ở tỉnh nào dưới đây?

Câu 11:

Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất?

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số dưới 50 người/km?

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

Câu 16:

Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

Câu 17:

Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi?

Câu 18:

Cho biểu đồ:Đề Thi Thử TN THPT Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 19GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2019(Số liệu theo  Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a năm 2015 và 2018?

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch hang Pắc Bó thuộc tỉnh nào sau đây?

Câu 21:

Căn cứ vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

Câu 22:

Các đô thị nước ta hiện nay có

Câu 23:

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

Câu 24:

(ID: 561359) Tài nguyên sinh vật biển của nước ta

Câu 25:

Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa nên

Câu 26:

Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay

Câu 27:

Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần

Câu 28:

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay cần

Câu 29:

Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay

Câu 30:

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường
Câu 31:

Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của

Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của vị trí địa lí, địa hình và hoạt động của gió mùa
Câu 32:

Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do

Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.
Câu 33:

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 34:

Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do

Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
Câu 35:

Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do

Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng giảm chủ yếu do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất đai.
Câu 36:

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 – 2020: Đề Thi Thử TN THPT Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 19(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu để thể hiện nội dung nào sau đây?

Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản giai đoạn 2013 – 2020 (Nghìn tấn). Đây cũng chính là quy mô sản lượng thủy sản. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu giai đoạn 2013 – 2020 (triệu USD).
Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 38:

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
Câu 39:

Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A

GIAI ĐOẠN 2010 – 2019

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2010

2015

2017

2019

Lực lượng lao động

116528

122380

128063

131006

Lao động có việc làm

108208

114819

121022

124005

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a có tỉ lệ lao động có việc làm cao nhất?

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP

Ở VIỆT NAM THỜI KỲ 2015 – 2020

 

Năm

Số dự án (dự án)

Vốn đăng kí (triệu USD)

2015

2120

24115

2017

2741

36368

2019

4028

38951

2020

2610

31045

(Nguồn:  Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dự án và vốn đăng ký của nước ngoài được cấp phép nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25
  • Câu 26
  • Câu 27
  • Câu 28
  • Câu 29
  • Câu 30
  • Câu 31
  • Câu 32
  • Câu 33
  • Câu 34
  • Câu 35
  • Câu 36
  • Câu 37
  • Câu 38
  • Câu 39
  • Câu 40

Đáp án: Đề Thi Thử TN THPT Năm 2023 Online Môn Địa-Đề 19

Đáp án câu 1:
D
4. Ninh Bình.
Đáp án câu 2:
C
3. Hà Giang.
Đáp án câu 3:
C
3. Nam Du.
Đáp án câu 4:
B
2. Nam Định.
Đáp án câu 5:
C
3. mưa lớn.
Đáp án câu 6:
C
3. Sông Mã.
Đáp án câu 7:
D
4. phát triển thủy lợi.
Đáp án câu 8:
C
3. Kiên Giang.
Đáp án câu 9:
C
3. chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
Đáp án câu 10:
D
4. Ninh Thuận.
Đáp án câu 11:
A
1. Bình Phước.
Đáp án câu 12:
B
2. Hoàng Sa.
Đáp án câu 13:
B
2. Lâm Viên.
Đáp án câu 14:
A
1. Bắc Giang.
Đáp án câu 15:
B
2. Cà Mau.
Đáp án câu 16:
A
1. Đóng tàu.
Đáp án câu 17:
D
4. Nước mắm.
Đáp án câu 18:
B
2. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Đáp án câu 19:
B
2. Quảng Bình.
Đáp án câu 20:
A
1. Lào Cai.
Đáp án câu 21:
D
4. Hạ Long.
Đáp án câu 22:
C
3. mật độ dân số trung bình.
Đáp án câu 23:
D
4. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Đáp án câu 24:
A
1. phong phú, giàu thành phần loài.
Đáp án câu 25:
C
3. tài nguyên sinh vật phong phú.
Đáp án câu 26:
D
4. khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ven bờ.
Đáp án câu 27:
D
4. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
Đáp án câu 28:
C
3. hoàn toàn trồng ở vùng núi.
Đáp án câu 29:
A
1. chỉ phát triển các vùng chuyên canh.
Đáp án câu 30:
A
1. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
Đáp án câu 31:
B
2. sự phân hóa khí hậu theo mùa và theo độ cao.
Đáp án câu 32:
D
4. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
Đáp án câu 33:
A
1. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Đáp án câu 34:
A
1. đường bờ biển dài, nhiều vùng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
Đáp án câu 35:
D
4. có nhiều thiên tai, gia tăng dân số quá nhanh, khai thác quá mức tài nguyên đất.
Đáp án câu 36:
B
2. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Đáp án câu 37:
C
3. thu hút vốn đầu tư, khai thác triệt để nguồn tài nguyên.
Đáp án câu 38:
A
1. dân số đông, chất lượng sống tăng rất nhanh.
Đáp án câu 39:
C
3. Năm 2019.
Đáp án câu 40:
C
3. Miền.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!